Đăng bởi Icon | 06:36 | 16/12/2010
Từ ngày 1.3.2009, giá điện năm 2009 được thực hiện theo Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ban hành ngày 12 tháng 2 năm 2009 và Thông tư số 05/TT-BCT của Bộ Công thương về giá bán điện năm 2009 và hướng dẫn thực hiện, ban hành ngày 26 tháng 2 năm 2009.
* Các ngành sản xuất:
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
835 |
|
b) Giờ thấp điểm |
455 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.690 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
870 |
|
b) Giờ thấp điểm |
475 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.755 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
920 |
|
b) Giờ thấp điểm |
510 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.830 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
955 |
|
b) Giờ thấp điểm |
540 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.900 |
* Bơm nước tưới tiêu:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
645 |
|
b) Giờ thấp điểm |
255 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.220 |
2 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
670 |
|
b) Giờ thấp điểm |
265 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.280 |
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
950 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.000 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.060 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.110 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.090 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.135 |
* Điện cho kinh doanh:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.540 |
|
b) Giờ thấp điểm |
835 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.830 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.650 |
|
b) Giờ thấp điểm |
960 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.940 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.725 |
|
b) Giờ thấp điểm |
995 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.100 |
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh đầu tiên |
600 |
2 |
Cho kWh từ 51 – 100 |
865 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.135 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.495 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
1.620 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
1.740 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
1.790 |
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng